Description
ỨNG DỤNG :
- Động cơ diesel và xăng
- Phương tiện vận tải đường bộ hạng nhẹ và hạng trung trên đường cao tốc
- Phương tiện phi vận tải bao gồm: xây dựng, khai thác, khai khoáng và nông nghiệp
DỮ LIỆU TIÊU BIỂU :
ĐỘ NHỚT THEO ISO |
10W |
30 |
40 |
50 |
Tỉ trọng tại 15°С, kg/I |
0.87 |
0.88 |
0.89 |
0.9 |
Độ nhớt tại 100°С, cSt cSt |
6.3 |
11 |
14.5 |
19.6 |
Độ nhớt tại 40°С, cSt |
42 |
96 |
145 |
225 |
Chỉ số độ nhớt |
96 |
102 |
95 |
95 |
Nhiệt độ rót chảy, °С |
-9 |
-9 |
-9 |
-9 |
Nhiệt độ cháy, °С |
248 |
230 |
235 |
242 |
* Các giá trị điển hình không cấu thành một đặc điểm kỹ thuật. Chúng có thể thay đổi mà không cần thông báo do liên tục nghiên cứu và phát triển sản phẩm.