Dầu Nhớt Đa Phương Tiện Turvo Oil® ATF

Turvo Oil® Multi-Vehicle ATF được pha chế với gốc hỗn hợp tổng hợp, kết hợp với chất phụ gia làm kín seal conditioner, chất điều chỉnh ma sát có tuổi thọ cao, phụ gia chống mài mòn đặc biệt và chất ổn định độ nhớt để đáp ứng nhu cầu của nhiều dòng xe về dầu nhớt cho Hộp số tự động.
Được thiết kế đặc biệt để mang lại hiệu suất tối đa và tiết kiệm nhiên liệu cho hộp số tự động. Sản phẩm phù hợp với các loại hộp số được sản xuất bởi các nhà sản xuất châu Âu, châu Á và OEM.

LỢI ÍCH:

  • Cải thiện và duy trì khả năng chuyển số mượt mà hơn so với các loại dầu cho hộp số tự động thông thường
  • Hiệu suất chống giật vượt trội
  • Khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và ổn định nhiệt giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng.
  • Bảo vệ chống lại sự hình thành cặn và mảng bám
  • Bảo vệ chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn
  • Khả năng bịt kín các kẽ hở
  • Dòng chảy trơn tru ở nhiệt độ thấp và bảo vệ tốt hơn ở nhiệt độ cao
  • Tối đa hóa tuổi thọ của hộp số và tăng quãng đường sử dụng

S/No.

Mô tả về sản phẩm

Loại

Quy cách đóng gói

1

Turvo Oil® Multi-Vehicles ATF

Thùng các tông

1LITREX12

Available on backorder

Description

ỨNG DỤNG:

Dầu nhớt đa phương tiện Turvo Oil® ATF giúp mang lại hiệu suất cao, cũng như giải quyết bốn nguyên nhân chính gây ra sự cố của hộp số: rò rỉ, trượt, rung lắc, mòn bánh răng. Sản phẩm này sẽ cung cấp hiệu suất truyền động tuyệt vời cũng như khả năng chống giật cần thiết cho các dòng cần sử dụng dầu nhớt loại SP-IV; sản phẩm cũng có thể được sử dụng cho Alpha Romeo, Fiat, Renault, SAAB và Volkswagon cần sử dụng dầu bôi trơn loại Dexron VI type cho một số dòng xe.

Thích hợp để sử dụng cho các dòng xe :
–  Hyundai / KIA SP-IV
–  Dexron® -VI
–  Nissan Matic-S
–  Ford Mercon® -LV
–  Mercedes Benz : 236.12/236.14
– Toyota Type WS

Không được khuyến nghị cho hộp số CVT, DCT hoặc cho dòng xe Ford Loại F cần sử dụng dầu nhớt biến tính không ma sát.
Luôn tham khảo sách hướng dẫn sử dụng của xe để biết các khuyến nghị cụ thể về dầu nhớt phù hợp.


CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

Độ nhớt tại 100⁰C, cSt

6.0

Độ nhớt tại 40⁰C, cSt

29.86

Chỉ số Độ nhớt

152

Trọng lượng riêng tại 15⁰C

0.843

Nhiệt độ rót chảy ⁰C

-48

Độ nhớt Brookfield tại -40⁰C, cP

10000

Nhiệt độ cháy, COC, ⁰C

202

Màu sắc

Đỏ

Do quá trình liên tục nghiên cứu và phát triển sản phẩm, thông tin trong tài liệu này có thể bị thay đổi mà không cần thông báo.
Các đặc tính kỹ thuật có thể có sự chênh lệch nhẹ.