Dầu Cao Cấp Turvo Radiator Chống Đông/ Làm Mát

– NỒNG ĐỘ 70% CHẤT LÀM MÁT 30% NƯỚC (CHAI MÀU ĐỎ)

Dầu TURVO chống đông là sản phẩm dầu chống đông/ làm mát đáng tin cậy cho các dòng xe ô tô và công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất dựa trên công thức ethylene glycol truyền thống với hình dáng màu Đỏ truyền thống. Sản phẩm có chứa các chất ức chế đã được chứng minh để ngăn ngừa gỉ và ăn mòn cho các thiết bị kim loại của hệ thống làm mát, bao gồm cả nhôm. Công thức này giúp sản phẩm tương thức với tất cả các thương hiệu lớn về dầu chống đóng băng/ làm mát và sẽ không ảnh hưởng đến các ống, vòng đệm được sử dụng trong hệ thống làm mát.

Dầu TURVO chống đông có thể dễ dàng pha loãng với nước để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, riêng biệt của người dùng. Nước khử khoáng được ưu tiên sử dụng để ngăn ngừa đóng cặn nước cứng và sự tích tụ cặn có thể xảy ra khi sử dụng nước máy thông thường. Sản phẩm thường đạt được hiệu suất tối ưu khi pha ở nồng độ 60%.

Dầu TURVO chống đông, khi được pha ở nồng độ hợp lý nhất, sản phẩm sẽ cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn, chống lại sương giá hiệu quả cho hệ thống làm mát của ô tô, giúp duy trì khả năng làm mát trong quãng đường di chuyển lên tới 80,000 km. Người sử dụng được khuyến cáo thay thế sản phẩm sau mỗi từ hai đến ba năm (tùy thuộc vào cách sử dụng).

S/No.

DMô tả Sản phẩm

Loại

Quy cách đóng gói

1

Turvo Oil® Antifreeze :NỒNG ĐỘ 70% CHẤT LÀM MÁT 30% NƯỚC (CHAI MÀU ĐỎ)

Thùng các tông

1LITREX24

Available on backorder

Description

Ứng dụng và Tính năng:

  • Được khuyến nghị cho tất cả các loại ô tô, cũng như các dòng xe hạng nhẹ và hạng nặng
  • Có thể được sử dụng với động cơ của các phương tiện hoạt động trên nông trại, các phương tiện phi vận tải và phương tiện hàng hải; tuy nhiên, sản phẩm có thể cần phải kết hợp thêm các chất phụ gia làm mát bổ sung khác (SCA)

 

Tình năng

Lợi ích

CCông thức cô đặc

Cung câp sự linh hoạt, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng

Công nghệ đã được chứng minh

Hoàn toàn tương thích với tất cả các chất chống đóng băng/ làm mát trên thị trường

Thành phần chứa nhiều glycol

Ngăn chặn sự đông cứng và sự sôi trong các môi trường làm việc

Hoàn toàn có thể hòa tan trong nước

Cải thiện khả năng truyền nhiệt của hỗn hợp

Hiệu suất chống tạo bọt

Giảm thiểu xu hướng tạo bọt trong quá trình sử dụng

Kiểm soát ăn mòn

Giúp ngăn chặn rỉ sét và ăn mòn trên cả kim loại đen và kim loại màu trong hệ thống

 


Thuộc tính tiêu biểu:

 

Chỉ tiêu

Đơn vị đo

Phương pháp

Giá trị cơ bản

Mật độ tại 20°C

kg/l

ASTM D4052

1.120

Vẻ ngoài

Trực quan

Đỏ

Mùi

Ngửi

Không gây khó chịu

Khả năng hòa tan trong nước

Không giới hạn

Nhiệt độ đông (50% dil)

⁰C

ASTM D1177

-38

Nhiệt độ sôi (50% dil)

⁰C

ASTM D1120

109

Độ pH (50% dil)

ASTM D1287

7.7

Nhiệt độ chá

⁰C

ASTM D92

>100

Hàm lượng tro

% wt

ASTM D1119

1.6

Độ kiềm dự trữ

ml

ASTM D1121

28

Hàm lượng nước

% wt

ASTM D1123

4.4

Chỉ số khúc xạ tại 20°C

ASTM D1747

1.4302